Căn cứ Công văn số 3321/BGDĐT-GDCTHSSV ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tổ chức “Tuần sinh hoạt công dân - HSSV” trong các trường ĐH, CĐSP, TCSP năm học 2020 - 2021;
Căn cứ Kế hoạch số 405/KH-ĐHNT ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Trường Đại học Ngoại thương về việc Tổ chức “Tuần sinh hoạt công dân sinh viên năm học 2020 - 2021”,
Phòng CTCT&SV thông báo lịch học“Tuần sinh hoạt công dân sinh viên đầu khóa” khóa 59 cho sinh viên nhập học theo phương thức xét tuyển 4 (Xem File đính kèm tại cuối bài viết).
Đây là chương trình bắt buộc đối với sinh viên và là tiêu chí để đánh giá kết quả rèn luyện, thi đua khen thưởng của sinh viên. Đề nghị sinh viên tham gia học tập đầy đủ và đúng giờ.
Nội dung
Nội dung |
Thời lượng |
Đơn vị thực hiện |
||
Chuyên đề 1 |
Khai mạc lớp học |
Khai mạc, phổ biến nội quy lớp học, kế hoạch học tập và kiểm tra đánh giá, cấp chứng nhận hoàn thành khóa học. |
0.5 tiết |
Phòng CTCT&SV |
Bài 1 |
Tuyên truyền về chủ quyền biển, đảo và chiến lược biển của Việt Nam; hình thức và phương pháp đấu tranh giữ vững chủ quyền biển, đảo Việt Nam. |
2 tiết |
Phòng CTCT&SV |
|
Bài 2 |
Giới thiệu về Trường Đại học Ngoại thương: quá trình phát triển, chiến lược, định hướng, cơ cấu tổ chức; công tác trọng tâm của Nhà trường năm học 2020 - 2021. |
2 tiết |
Ban Giám hiệu |
|
Bài 3 |
Giới thiệu về ngành nghề đào tạo, quy chế đào tạo, giới thiệu về các chương trình đào tạo (Tiên tiến, Chất lượng cao, Định hướng nghề nghiệp quốc tế), trao đổi sinh viên quốc tế, học bổng cho sinh viên. |
2 tiết |
Phòng QLĐT |
|
Chuyên đề 2 |
Bài 4 |
Giới thiệu các quy định về công tác sinh viên, công tác đánh giá kết quả rèn luyện, chế độ chính sách cho sinh viên; hướng dẫn sử dụng dịch vụ tài chính tại Trường Đại học Ngoại thương
|
2 tiết |
Phòng CTCT&SV, Phòng KHTC |
Bài 5 |
Giới thiệu về hoạt động của Đoàn TN, Hội SV và các CLB. |
2 tiết |
Đoàn trường
|
|
Bài 6 |
Giới thiệu về hoạt động tư vấn, hỗ trợ sinh viên của Trường Đại học Ngoại thương |
1 tiết |
Trung tâm hỗ trợ SV |
|
Bài 7 |
Giới thiệu về hoạt động khởi nghiệp của sinh viên và kế hoạch triển khai Đề án “Hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025” của Thủ tướng Chính phủ trong ngành Giáo dục. |
1 tiết |
Trung tâm FIIS |
|
Chuyên đề 3 |
Bài 8 |
Giới thiệu về hoạt động của Thư viện, hướng dẫn tra cứu thông tin tại Thư viện trường ĐHNT. |
1 tiết |
Thư viện |
Bài 9 |
Giới thiệu về việc sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất, công tác phòng cháy chữa cháy của trường ĐHNT. |
1 tiết |
Phòng QTTB |
|
Bài 10 |
Xây dựng thương hiệu và phát triển cá nhân gắn với tinh thần, bản lĩnh Ngoại thương. |
2 tiết |
Truyền thông và Quan hệ đối ngoại |
|
Bài 11 |
Phổ biến các quy định pháp luật về an ninh mạng, an toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội và an ninh, trật tự trường học. |
2 tiết |
PA 03 CA TP HN |
|
Chuyên đề 4 |
Bài 12 |
Giới thiệu thông tin chung và một số hoạt động của Khoa/Viện: Chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra, tiến độ học tập; Công tác giáo viên chủ nhiệm/ cố vấn học tập; Phương pháp học tập và nghiên cứu bậc đại học; Định hướng nghề nghiệp. |
4 tiết |
Các Viện/ Khoa quản lý sinh viên |
PHÂN LỚP, THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM
Lịch học chuyên đề 1, chuyên đề 2, chuyên đề 3 học tại Hội trường D201 (Tầng 2 nhà D):
Ngày |
Buổi |
Khối 1 |
Khối 2 |
Khối 3 |
Khối 4 |
Khối 5 |
|||||
T2 12.10 |
Sáng |
Thời gian |
Bài |
Thời gian |
Bài |
Thời gian |
Bài |
Thời gian |
Bài |
Thời gian |
Bài |
6h45 – 7h00 |
Khai mạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7h00 – 8h30 |
Bài 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8h40 – 10h10 |
Bài 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
10h20 – 11h50 |
Bài 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Chiều |
|
|
12h15 – 12h30 |
Khai mạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12h30 – 14h00 |
Bài 1 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
14h10 – 15h40 |
Bài 2 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
15h50 – 17h20 |
Bài 3 |
|
|
|
|
|
|
||
T3 13.10 |
Sáng |
6h45 – 7h00 |
Điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
7h00 – 8h30 |
Bài 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8h40 – 10h10 |
Bài 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
10h20 – 11h05 |
Bài 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
11h15 – 12h00 |
Bài 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Chiều |
|
|
12h15 – 12h30 |
Điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12h30 – 14h00 |
Bài 4 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
14h10 – 15h40 |
Bài 5 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
15h50 – 16h35 |
Bài 6 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
16h45 – 17h30 |
Bài 7 |
|
|
|
|
|
|
||
T4 14.10 |
|
Khai giảng năm học 2020 - 2021 |
|||||||||
Chiều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12h15 – 12h30 |
Điểm danh |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
12h30 – 13h15 |
Bài 9 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
13h20 – 14h05 |
Bài 8 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
14h10 – 15h55 |
Bài 11 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
16h00 – 17h30 |
Bài 10 |
|
|
|
|
|
|
||
T5 15.10 |
Sáng |
6h45 – 7h00 |
Điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
7h00 – 7hh45 |
Bài 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7h50 – 8h35 |
Bài 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8h40 – 10h10 |
Bài 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
10h20 – 11h50 |
Bài 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Chiều |
|
|
|
|
12h15 – 12h30 |
Khai mạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12h30 – 14h00 |
Bài 1 |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
14h10 – 15h40 |
Bài 2 |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
15h50 – 17h20 |
Bài 3 |
|
|
|
|
||
T6 16.10 |
Sáng |
|
|
|
|
|
|
6h45 – 7h00 |
Khai mạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
7h00 – 8h30 |
Bài 1 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
8h40 – 10h10 |
Bài 2 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
10h20 – 11h50 |
Bài 3 |
|
|
||
Chiều |
|
|
|
|
12h15 – 12h30 |
Điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12h30 – 14h00 |
Bài 4 |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
14h10 – 15h40 |
Bài 5 |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
15h50 – 16h35 |
Bài 6 |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
16h45 – 17h30 |
Bài 7 |
|
|
|
|
||
T2 19.10 |
Sáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6h45 – 7h00 |
Khai mạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
7h00 – 8h30 |
Bài 1 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
8h40 – 10h10 |
Bài 2 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
10h20 – 11h50 |
Bài 3 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Chiều |
|
|
|
|
12h15 – 12h30 |
Điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12h30 – 13h15 |
Bài 9 |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
13h20 – 14h05 |
Bài 8 |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
14h10 – 15h55 |
Bài 11 |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
16h00 – 17h30 |
Bài 10 |
|
|
|
|
||
T3 20.10 |
Sáng |
|
|
|
|
|
|
6h45 – 7h00 |
Điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
7h00 – 8h30 |
Bài 4 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
8h40 – 10h10 |
Bài 5 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
10h20 – 11h05 |
Bài 6 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
11h15 – 12h00 |
Bài 7 |
|
|
||
Chiều |
|
|
|
|
|
|
|
|
12h15 – 12h30 |
Điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12h30 – 14h00 |
Bài 4 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
14h10 – 15h40 |
Bài 5 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
15h50 – 16h35 |
Bài 6 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
16h45 – 17h30 |
Bài 7 |
||
T4 21.10 |
Sáng |
|
|
|
|
|
|
6h45 – 7h00 |
Điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
7h00 – 7h45 |
Bài 9 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
7h50 – 8h35 |
Bài 8 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
8h40 – 10h10 |
Bài 11 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
10h20 – 11h50 |
Bài 10 |
|
|
||
Chiều |
|
|
|
|
|
|
|
|
12h15 – 12h30 |
Điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12h30 – 13h15 |
Bài 9 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
13h20 – 14h05 |
Bài 8 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
14h10 – 15h55 |
Bài 11 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
16h00 – 17h30 |
Bài 10 |
LỊCH HỌC CHUYÊN ĐỀ 4 SẼ THÔNG BÁO TRÊN WEBSITE PHÒNG CTCT&SV: http://ctctsv.ftu.edu.vn VÀ FTU E-HOME VÀO THỨ 6, NGÀY 16/10/2020
Sinh viên được phân vào các khối lớp sinh hoạt công dân sinh viên chuyên đề 1, 2, 3 như sau:
Khối 1: sinh viên nhập học thứ 6, ngày 9/10/2020 (Thời gian nhập học theo giấy báo trúng tuyển : 8h30 - 9h30 và 9h30 - 10h30).
Khối 2: sinh viên nhập học thứ 6, ngày 9/10/2020 (Thời gian nhập học theo giấy báo trúng tuyển: 10h30 - 11h30 và 14h00 - 15h00).
Khối 3: sinh viên nhập học thứ 6, ngày 9/10/2020 (Thời gian nhập học theo giấy báo trúng tuyển: 15h00 - 16h00 và 16h00 - 17h00).
Khối 4: sinh viên nhập học sáng thứ 7, ngày 10/10/2020 (Thời gian nhập học theo giấy báo trúng tuyển).
Khối 5: sinh viên nhập học chiều thứ 7, ngày 10/10/2020 (Thời gian nhập học theo giấy báo trúng tuyển).
Tất cả nội dung trên tải tại đây